Lò nhiệt hữu cơ gas/dầu

BÁO GIÁ SẢN PHẨM

Lò nhiệt hữu cơ gas/dầu

Fill out this field
Vui lòng nhập địa chỉ email hợp lệ.
Fill out this field
Fill out this field
Fill out this field
  • Tiết kiệm năng lượng, chi phí vận hành thấp: không cần thiết bị xử lý nước phức tạp, tiết kiệm tài nguyên nước, có thể thay thế các loại lò sử dụng nước làm môi trường gia nhiệt ở những nơi khan hiếm nguồn nước
  • Kiểm soát nhiệt độ chính xác: Gia nhiệt ổn định, điều chỉnh nhiệt độ chính xác và chương trình tự động hóa cao.
  • Hiệu suất nhiệt cao: Sử dụng hệ thống gia nhiệt tuần hoàn khép kín, không thải nhiệt thải, khả năng thích ứng tải tốt, có thể duy trì hiệu suất nhiệt tối ưu trong các điều kiện khác nhau, hiệu quả sử dụng nhiệt tích hợp cao.
  • An toàn và đáng tin cậy: với các thiết bị giám sát an toàn và kiểm soát vận hành hoàn chỉnh.
  • Hệ thống gia nhiệt hoạt động với cửa mở và có hệ số an toàn cao.
  • Nhiệt độ cao và áp suất thấp: Có thể đạt được nhiệt độ vận hành cao hơn ở áp suất vận hành thấp hơn.
  • Lựa chọn đầu đốt thương hiệu nổi tiếng thế giới và hệ thống điều khiển hoàn toàn tự động tiên tiến để giúp lò ổn định hơn trong quá trình đốt, vận hành thuận tiện hơn, an toàn và đáng tin cậy hơn.
  • Lò sử dụng các ống cuộn kín kép và bề mặt gia nhiệt được bố trí hợp lý để giảm tải nhiệt trên bề mặt ống và giúp việc sử dụng dầu truyền nhiệt an toàn hơn.
  • Lưu lượng trung bình hợp lý, dầu truyền nhiệt từ thấp (đầu vào) đến cao (đầu ra). Khí sinh ra trong quá trình vận hành khó tồn tại trong lò và dễ dàng thải ra khỏi hệ thống.
  • Kích thước của lò phù hợp với ngọn lửa đốt và sử dụng quá trình đốt cháy áp suất dương để đạt được hiệu suất truyền nhiệt bức xạ cao.
  • Thiết kế và sản xuất dựa theo yêu cầu của TSG G0001-2012 “Quy định Giám sát Kỹ thuật và An toàn Lò hơi”, TSG G0002-2010 “Quy định quản lý và giám sát kỹ thuật tiết kiệm năng lượng lò hơi” và GB/T17410 “Lò nhiệt hữu cơ”
HẠNG MỤC ITEM ĐƠN VỊ
UNIT
MODEL
YY(Q)W-1800Y、Q YY(Q)W-2400Y、Q YY(Q)W-3000Y、Q YY(Q)W-3500Y、Q YY(Q)W-4000Y、Q YY(Q)W-4600Y、Q YY(Q)W-6000Y、Q YY(Q)W-7000Y、Q YY(Q)W-9300Y、Q YY(Q)W-12000Y、Q
Công suất định mức Rated thermal power kcal/h 150*10⁴ 200*10⁴ 250*10⁴ 300*10⁴ 350*10⁴ 400*10⁴ 500*10⁴ 600*10⁴ 800*10⁴ 1000*10⁴
kW 1800 2400 3000 3500 4000 4600 6000 7000 9300 12000
Hiệu suất nhiệt Thermal efficiency % 92 92 92 92 92 92 92 92 92 92
Áp suất tính toán Design pressure MPa 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 1
Nhiệt độ tính toán Design temperature 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300
Lượng dầu trong lò Oil capacity inside furnace 1.7 2.0 2.54 2.9 3.6 3.9 5.0 5.4 9 11.2
Công suất động cơ bơm tuần hoàn Circulation pump motor power kW 30 37 45 55 55 75 90 130 150 180
Lưu lượng bơm tuần hoàn Circulation pump flow m³/h 132 176 220 256 293 337 425 413 548 698
Đầu bơm tuần hoàn Circulation pump head m 56 55 55 55 52 60 56 56 56 53
Đường kính ống nối Connecting pipe size mm 125 150 150 200 200 200 250 250 300 300
Công suất lắp đặt hệ thống System installed capacity kW 40 50 62 72 72 95 115 170 200 240
Lượng tiêu thụ gas/dầu Gas/oil consumption m³/h – kg/h 194/163 258/216 324/272 378/317 432/362 494/414 648/543 760/635 1019/840 1275/1050
★Các thông số kỹ thuật trên có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Các thông số kỹ thuật đặc biệt có thể được thiết kế và sản xuất riêng.
The specifications above are subject to changes without notice, some specifications may be customized

Xem thêm

call Hotline Messenger zalo Chat Zalo Wechat Wechat Tiktok Tiktok