HẠNG MỤC | ITEM | ĐƠN VỊ UNIT |
MODEL | |||||
AEOT-20 | AEOT-30 | AEOT-40 | AEOT-50 | AEOT-75 | AEOT-100 | |||
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ | Temp control range | ℃ | Nhiệt độ nước đầu vào Inlet water temperature +45℃-300℃ | |||||
Độ chính xác kiểm soát nhiệt độ | Temp control accuracy | ℃ | PID ±1℃ | |||||
Nguồn điện | Power supply | / | AC3∮380V 50Hz(3phase+Earth); AC3∮440V 60Hz; AC3∮460V 60Hz | |||||
Môi trường truyền nhiệt | Heat transfer medium | / | Dầu dẫn nhiệt Thermo conductive oil | |||||
Phương thức làm mát | Cooling method | / | Làm mát gián tiếp Indirect Cooling | |||||
Dung tích bình giãn nở | Expansion tank | L | 24 | 67 | 67 | 67 | 67 | 80 |
Công suất gia nhiệt | Heating capacity | KW | 18/24 | 30/36 | 36/50 | 40/60 | 50/60 | 80/98 |
Công suất bơm | Pump power | KW | 1.5 | 2.2 | 3 | 4 | 5.5 | 7.5 |
Lưu lượng bơm | Pump flow | L/min | 108 | 166 | 208 | 266 | 208(300) | 416(500) |
Áp suất bơm | Pump pressure | kg/cm² | 2.7 | 3.1 | 3.2 | 3.2 | 5.0(4.0) | 5.4(5.0) |
Tiêu thụ điện năng tối đa | Max power consumption | KW | 25.5 | 30.5 | 53 | 64 | 65.5 | 105.5 |
Chức năng cảnh báo | Alarm function | / | Mất pha / Thiếu dầu / Quá nhiệt độ / Quá tải / Tràn dầu / Gia nhiệt bất thường Phase loss / Oil shortage / Overheating / Overload / Oil spill / Abnormal heating |
|||||
Ống nước làm mát | Cooling water pipe | inch | 1/2 | 1/2 | 1/2 | 1/2 | 1/2 | – |
Ống nước tuần hoàn | Circulating water pipe | inch | 1 | 1 | 1-1/4 | 1-1/4 | 1-1/2 | 2 |
Kích thước tham chiếu toàn bộ máy | Size(L×W×H) | mm | 1200*420*1000 | 1650*550*1250 | 1650*550*1250 | 1650*550*1250 | 1650*550*1250 | 1650*600*1400 |
★Các thông số kỹ thuật trên có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. Các thông số kỹ thuật đặc biệt có thể được thiết kế và sản xuất riêng. The specifications above are subject to changes without notice, some specifications may be customized |
- Thiết bị chống cháy nổ (Tùy chọn)
- Mạch giảm áp BY-PASS dầu nóng
- Chức năng thổi khí hồi dầu (Tùy chọn)
- Bộ kiểm soát nhiệt độ đa điểm có thể tùy chỉnh
- Bảng hiển thị nhiệt độ hồi dầu
- Công suất bơm dầu và công suất gia nhiệt có thể tùy chỉnh
- Chức năng xả khí tự động khi khởi động
- Các thiết bị điện áp dụng SIEMENS, Weidmuller, LS, JUMO, ABB, WEST
- Chức năng thay đổi công suất gia nhiệt
- Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: Nhiệt độ nước đầu vào +45℃→300℃
- Vận hành hệ thống sáp suất phòng âm (Tùy chọn)
- Đã thông qua chứng nhận CE
- Chức năng giao tiếp RS485 để thực hiện quản lý tự động (Tùy chọn)
- Đường ống tích hợp bằng thép không gỉ làm giảm tắc nghẽn đường ống và rỉ sét
- Chức năng tắt máy làm mát tức thì (Tùy chọn)
- Phương pháp điều khiển: Sử dụng máy vi tính nhập khẩu hoặc điều khiển PLC (Tùy chọn)
- Hộp điều khiển điện riêng biệt giúp kéo dài tuổi thọ của các thiết bị điện
- Tính an toàn, bảo vệ hoàn chỉnh, hiện thị lỗi, sửa chữa & bảo dưỡng không cần chuyên gia